Chỉ khâu polyethylene có trọng lượng phân tử cực cao
Mô tả ngắn gọn
Chỉ khâu dệt bằng sợi polyethylene có trọng lượng phân tử cực cao là vật liệu tuyến tính dùng để khâu phẫu thuật cho người, vật liệu cao cấp không có tác dụng phụ đối với cơ thể người, tự làm nhẵn, không thấm nước, không mỏi khi uốn, chống lão hóa và nhiều ưu điểm khác đã được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực y tế.
Đặc điểm sản phẩm
Cường độ riêng cao, mô đun riêng cao. Cường độ riêng cao hơn mười lần so với dây cùng tiết diện, chỉ đứng sau mô đun riêng.
Mật độ sợi thấp và có thể nổi.
Độ giãn dài gãy thấp và công suất đứt gãy lớn, có khả năng hấp thụ năng lượng mạnh, do đó có khả năng chống va đập và chống cắt vượt trội.
Chống bức xạ tia cực tím, chống neutron và ngăn tia gamma, hấp thụ năng lượng cao hơn, độ cho phép thấp, tốc độ truyền sóng điện từ cao và hiệu suất cách điện tốt.
Khả năng chống ăn mòn hóa học, chống mài mòn và tuổi thọ biến dạng dài.
Hiệu suất vật lý
☆ Mật độ: 0,97g/cm3. Mật độ thấp hơn nước và có thể nổi trên mặt nước.
☆ Độ bền: 2,8~4N/tex.
☆ Mô đun ban đầu: 1300~1400cN/dtex.
☆ Độ giãn dài sai số: ≤ 3,0%.
☆ Khả năng chịu nhiệt lạnh rộng: độ bền cơ học nhất định dưới 60 độ C, khả năng chịu nhiệt độ lặp lại 80-100 độ C, chênh lệch nhiệt độ, chất lượng sử dụng vẫn không thay đổi.
☆ Năng lượng hấp thụ va đập cao gần gấp đôi sợi counteraramide, có khả năng chống mài mòn tốt và hệ số ma sát nhỏ, nhưng điểm nóng chảy dưới ứng suất chỉ là 145~160℃。


Chỉ số tham số
Mục | Đếm dtex | Sức mạnh Cn/dtex | Mô đun Cn/dtex | Độ giãn dài% | |
HDPE | 50D | 55 | 31,98 | 1411.82 | 2,79 |
100Ngày | 108 | 31,62 | 1401,15 | 2,55 | |
200Ngày | 221 | 31,53 | 1372,19 | 2,63 | |
400Ngày | 440 | 29.21 | 1278,68 | 2.82 | |
600D | 656 | 31,26 | 1355,19 | 2,73 |